Übersetzung von "double ended Lampe" vietnamesische Sprache:
Meintest du : Double endend Lampe ?
Wörterbuch Deutsche-Vietnamesisch
Ads
Beispiele (Externe Quellen nicht überprüft)
Double Latte. | Gấp đôi coffe. |
Un Scotch, double. | Một scotch, đúp. |
Die ist ein Double! | Đây chỉ là thế thân thôi. |
Die Lampe. | Jeez, hắn ta chộp lấy chỗ nào để trèo lên? |
Die Lampe. | Tìm thử đi, Abooboo. |
Die Lampe. | Ah, ah, ah, Công chúa. |
Nur eine Lampe? | Cô chỉ có một cây đèn thôi hả? |
Versteck die Lampe. | Anh nghĩ là anh luôn tự cho mìn cũng là những thứ như thế. |
Was für ein Double Date ist das? | Kiểu hẹn hò gì kỳ vậy? |
Jimmy, sie hat auf die Lampe gezielt und die Lampe getroffen. | Cổ đã nhắm và bắn trúng cái đèn. Cổ đã nhắm và bắn trúng cái đèn. |
Das ist eine Lampe. | Đây là chiếc đèn. |
Du hältst die Lampe. | Ông cầm cái đèn này. |
Wirf mir die Lampe! | Đưa tay của ông cho tôi. |
Her mit der Lampe! | Đưa đèn đây cho tôi! |
Dann, damit ich es verstehe, vererbst du mir Marcel. Das Double des Ehemanns, dessen Zimmer das Double unseres Zimmers war. | Rồi, để giúp cho anh hiểu ra... em đã cho anh thừa kế Marcel... người chồng nhân bản mà phòng của hắn là cái phòng nhân bản của chúng ta. |
Berührt nichts außer der Lampe! Vergiss nicht! Zuerst holst du mir die Lampe! | Hãy nhớ, nhóc, lấy cho ta cây đèn trước, và sau đó ngươi sẽ có phần thưởng của ngươi. |
Der Schlüssel in der Lampe... | Cái khóa bên dưới chân đèn. |
Geh mit einer Lampe hinaus. | Ba â y mang đe n đi! |
Benötigen Sie die Lampe noch? | Anh còn cần đèn không? |
Kannst du die Lampe halten? | Có chỗ bị vỡ sau tủ điện này. |
Richtig, zu der Lampe dort. | Pha i, la ca i đo . |
Das ist keine gewöhnliche Lampe! | Nó đã từng làm thay đổi cuộc đời của một chàng thanh niên. |
Du reibst an meiner Lampe? | Anh có mang tôi đến đây không? |
Er hat die Lampe, Jago. | Nhưng ngươi sẽ lấy cây đèn từ tay nó. |
Die Lampe in meinem Kühl... | Em không biết phải làm gì nữa. |
Und diese Lampe... Echt Silber. | Cái đèn đó được mạ bạc hết đấy. |
Meine Lampe und mein Geschirr. | Đèn và dĩa của tôi... |
Das ist mein Double... mein Schutz, meine getreue Leibwächterin. | Cô ấy chỉ là người thế thân người bảo vệ, người vệ sĩ trung thành của ta thôi. |
Galilei öffnete die Klappe seiner Lampe und sein Assistent öffnete die Klappe seiner Lampe. | Khi Galileo mở đèn, anh trợ lý cũng sẽ mở đèn. |
Was Sie finden, veranlasst Sie vielleicht zu einem double take. | Thứ bạn khám phá được có thể sẽ làm bạn phải xem lại đấy. |
Als Double für Brad Pitt bei Seven Years In Tibet ... | Tôi đã đóng thế vai Brad Pitt 1 lần trong phim 7 năm ở Tây Tạng... |
Dies ist eine Bento Box Lampe es ist eine Art Plastik Reis Lampe, sehr freundlich. | Đây là hộp đèn Bento, khá giống đèn giấy thông thảo bằng nhựa. Nó rất thân thiện. |
Es wurde von einer Lampe festgehalten. | Nó được chụp qua cây đèn. |
Wir lassen einfach diese Lampe an. | Em đã ngượng không dám nói với anh... |
Sie haben gerade eine Lampe angemacht! | Họ vừa bật đèn lên. |
Halt die Lampe noch etwas höher. | Cao hơn... |
Was machst du mit der Lampe? | Cậu đang làm gì với cái đèn thế? |
Ich muss diese Lampe zu kaufen! | Phải đó. |
Wie über Sie mich eingestellt mit jemandem, und wir double aktuell? | You know, có thể tớ quen vài người đấy. |
Also, wie ist das für unsere großen double Termin heute Abend? | Trông tớ chuẩn bị thế nào cho buổi tối trịnh trọng của chúng ta hôm nay này? |
Wir sind fertig. Du komm! Halten Lampe! | Anh kia, anh kia! |
Eine Lampe oder Vase. Das ist originell. | Làm thành một cái đèn hay một cái hũ. |
also, vergesst nicht. Besorgt mir die Lampe. | Tất cả kho báu là của ngươi, nhưng cây đèn là... của ta. |
Monica, sieh dir mal diese Lampe an. | Uhhuh. |
Monica hat meine Lampe kaputtgemacht. Ach, ja? | và em ở quanh đây ...anh có nghĩ là em sẽ trở thành 1 người...? |
Verwandte Suchen: Double, Double, Double - Von Lampe Zu Lampe - Double-double - Double Blind, Double Dummy - Double, Double-blind - Ended Mit - Ended Mit Ablauf - Ended Hier Noch Nicht - Ended Ende 2015 - Ended Jedoch -